Cơ quan ban hành | ||
---|---|---|
Loại thủ tục | Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, Tố cáo | |
Số hồ sơ | ||
Lĩnh vực | Thủ Tục Hành Chính | |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp (Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.) Nộp qua bưu chính (Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết) | |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài Hợp tác xã | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện | UBND xã Đức Thắng | |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||
Kết quả thực hiện | ||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | ||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||
Cơ quan được ủy quyền | ||
Cơ quan phối hợp | ||
Mức độ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | |
Văn bản quy định lệ phí | ||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |
Phạm vi áp dụng | ||
File đính kèm | , |
Trình tự thực hiện |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|